HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH KINH TẾ

HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH KINH TẾ

Hội đồng giáo sư ngành Kinh tế

HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH KINH TẾ

13. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH KINH TẾ  

a) Các chuyên ngành (Specialization):

13.1. Kinh tế học bao gồm: Kinh tế học; Chính sách công; Kinh tế chính trị; Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển; Kinh tế quốc tế; Thống kê kinh tế; Toán kinh tế; Kinh tế ngành, lĩnh vực;…

13.2. Kinh doanh bao gồm: Quản trị kinh doanh; Marketing; Thương mại; Quản trị nhân lực; Kinh doanh quốc tế; Kinh doanh các ngành, lĩnh vực;…

13.3. Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm bao gồm: Tài chính – Ngân hàng; Tài chính công; Bảo hiểm; Hải quan; Tài chính quốc tế; Thị trường và các định chế tài chính;…

13.4. Kế toán – Kiểm toán bao gồm: Kế toán; Kiểm toán; Kế toán doanh nghiệp; Kế toán đơn vị sự nghiệp; Kế toán công;…

13.5. Quản trị – Quản lý bao gồm: Quản lý công; Quản lý kinh tế; Hệ thống thông tin quản lý; Chính sách công;…

b) Danh mục tạp chí được tính điểm:

Số TT

Tên tạp chí

Mã số ISSN

Loại

Cơ quan xuất bản

Điểm công trình

1

Các tạp chí khoa học Việt Nam và quốc tế

SCI, SCIE, SSCI (ISI) có IF≥ 2 và A&HCI (ISI)

SCI, SCIE, SSCI (ISI) có IF<2 và Scopus (Q1)

ESCI (ISI) và Scopus (Q2, Q3,Q4)

1,5 – 3,0

1,0 – 2,0

1,0 – 1,5

2

Các tạp chí khoa học quốc tế khác (ACI,…)

ISSN (online)

ISSN (non-online)

Tạp chí

0 – 1,0

0 – 0,75

3

Báo cáo khoa học viết bằng tiếng Anh tại hội nghị khoa học quốc tế đăng toàn văn trong kỷ yếu (Proceedings) có phản biện khoa học (có chỉ số ISBN).

Kỷ yếu

0 – 1,0

4

Báo cáo khoa học tại hội nghị khoa học quốc gia đăng toàn văn trong kỷ yếu (Proceedings) có phản biện khoa học (từ năm 2017, phải có chỉ số ISBN).

Kỷ yếu

0 – 0,5

5

Các tạp chí khoa học về chủ đề Kinh tế, Quản lý và Kinh doanh của các trường đại học nước ngoài

Tạp chí

0 – 1,0

6

Journal of Economic Development (ACI từ năm 2016)

1859-1116

Tạp chí

Trường ĐH Kinh tế TP. HCM

0 – 1,25 (từ năm 2017)

7

Phát triển kinh tế

1859-1116

Tạp chí

Trường ĐH Kinh tế TP. HCM

0 – 1,0

8

Journal of Economics and Development (ACI từ năm 2016)

1859-0020

Tạp chí

Trường ĐH Kinh tế quốc dân

0 – 1,25 (từ năm 2017)

9

Kinh tế và phát triển

1859–0012

Tạp chí

Trường ĐH Kinh tế quốc dân

0 – 1,0

10

Nghiên cứu kinh tế

0866–7489

Tạp chí

Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 1,0

11

Những vấn đề Kinh tế và Chính trị Thế giới (tên cũ: Những vấn đề Kinh tế Thế giới)

0868–2984

Tạp chí

Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 1,0

12

Khoa học Thương mại

1859–3666

Tạp chí

Trường ĐH Thương Mại

0 – 0,5

 (Trước 2013)

0 – 0,75

(từ  2013)

0 – 1,0

(từ 2017)

13

Các tạp chí khoa học thuộc khối khoa học Kinh tế, quản lý và Kinh doanh của các trường Đại học Quốc gia HN, Đại học Quốc gia TP. HCM, Đại học Đà Nẵng, Đại học Huế và các trường Đại học khác

Tạp chí

0 – 0,5

14

Công nghệ Ngân hàng (chỉ tính đối với các bài nghiên cứu khoa học)

1859–3682

Tạp chí

Trường ĐH Ngân hàng TP. HCM

0 – 0,5

15

Quản lý Nhà nước

0868–2828

Tạp chí

HV Hành chính Quốc gia

0 – 0,5

16

Khoa học & Đào tạo ngân hàng

1859–011X

Tạp chí

Học viện Ngân hàng

0 – 0,5

17

Kế toán và Kiểm toán (Cũ: Kế toán)

1859–1914

Tạp chí

Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam

0 – 0,5

18

Cộng sản

0866–7276

Tạp chí

Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

0 – 0,5

19

Kinh tế – Dự báo

0866–7120

Tạp chí

Bộ Kế hoạch & Đầu tư

0 – 0,5

20

Ngân hàng (tên cũ: Tạp chí Ngân hàng, Tạp chí Thông tin KH Ngân hàng)

0866–7462

Tạp chí

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

0 – 0,5

21

Vietnam’s Socio – Economic Development

0868–359X

Tạp chí

Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 0,5

22

Nghiên cứu Đông Nam Á

0868–2739

Tạp chí

Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 0,5

23

Kiểm toán

0868–3227

Tạp chí

Kiểm toán Nhà nước

0 – 0,5

24

Thương mại

0866–7500

Tạp chí

Bộ Công thương

0 – 0,5

25

Tài chính

2615-8973

(cũ: 005–56)

Tạp chí

Bộ Tài chính

0 – 0,5

26

Công nghiệp

0868–3778

Tạp chí

Bộ Công nghiệp (cũ)

0 – 0,5

27

Thị trường Tài chính tiền tệ

1859–2805

Tạp chí

Hiệp hội Ngân hàng Việt Nam

0 – 0,5

28

Thuế Nhà nước

1859–0756

Tạp chí

Tổng cục Thuế

0 – 0,5

29

Vietnam Banking Review

0866–7462

Tạp chí

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

0 – 0,5

30

Vietnam Economic Review

0868–2984

Tạp chí

Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 0,5

31

Thống kê (Con số và Sự kiện)

0866–7322

Tạp chí

Tổng cục Thống kê

0 – 0,5

32

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ:  Khoa học Kinh tế Nông nghiệp; Nông nghiệp và Công nghiệp; Kinh tế Nông nghiệp)

0866–7020

Tạp chí

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0 – 0,5

33

Châu Mỹ ngày nay

0868–3654

Tạp chí

Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 0,5

34

Du lịch Việt Nam

0866–7373

Tạp chí

Tổng cục Du lịch

0 – 0,5

35

Bảo hiểm xã hội

1859–2562

Tạp chí

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

0 – 0,5

36

Lao động xã hội

0866–7643

Tạp chí

Bộ Lao động Thương binh và Xã hội

0 – 0,5

37

Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông

1859–0519

Tạp chí

Viện Hàn lâm KHXH
Việt Nam

0 – 0,5

38

Nghiên cứu Đông Bắc Á (tên cũ: NC Nhật Bản; NC Nhật Bản và Đông Bắc Á)

0868–3646

Tạp chí

Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 0,5

39

Khoa học và Công nghệ Việt Nam (tên cũ: Hoạt động khoa học)

cũ: 0866–7152

mới: 1859-4794

Tạp chí

Bộ Khoa học và Công nghệ

0 – 0,5

40

Nghiên cứu Châu Âu

0868–3581

Tạp chí

Viện Nghiên cứu Châu Âu

0 – 0,5

41

Nghiên cứu quốc tế

1859–0608

Tạp chí

Học viện Ngoại giao (cũ HV QHQT)

0 – 0,5

42

Nghiên cứu Trung Quốc

0868–3670

Tạp chí

Viện Nghiên cứu Trung Quốc

0 – 0,5

43

Khoa học Chính trị

1859–0187

Tạp chí

Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia HCM (Phân viện TP. HCM)

0 – 0,5

44

Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương

0868–3808

Tạp chí

Trung tâm Kinh tế
Châu Á –Thái Bình Dương

0 – 0,5

45

Quản lý Kinh tế

1859–039X

Tạp chí

Viện NC Quản lý Kinh tế Trung ương

0 – 0,5

46

Quản lý Ngân quỹ quốc gia

1859–4999

Tạp chí

Kho Bạc Nhà nước

0 – 0,5

47

Khoa học

1859–3453

Tạp chí

Trường ĐH Mở TP. HCM

0 – 0,5

48

Khoa học và công nghệ (chỉ lấy bài về Kinh tế)

1859–3712

Tạp chí

Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM

0 – 0,5

49

Kinh tế đối ngoại

1859–4050

Tạp chí

Trường ĐH Ngoại thương

0 – 0,5

0 – 0,75

(từ 2017)

50

Nghiên cứu Tài chính – Kế toán

1859–4093

Tạp chí

Học viện Tài chính

0 – 0,5

51

Phát triển và Hội nhập

1589-428X

Tạp chí

Trường ĐH Kinh tế – Tài chính TP. HCM

0 – 0,5

52

Công nghệ ngân hàng (đến hết tháng 12/2018)

1859-3682

Tạp chí

Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM

0-0,5

Tạp chí chỉ được tính điểm từ năm 2013 trở đi

53

Khoa học và công nghệ (chỉ lấy bài về kinh tế)

1859–3585

Tạp chí

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

0 – 0,5

54

Thông tin và Dự báo Kinh tế xã hội

1859–0764

Tạp chí

Bộ Khoa học và Công nghệ

0 – 0,25

55

Kinh tế và Quản lý

1859–4565

Tạp chí

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

0 – 0,25

0 – 0,5

(từ 2016)

56

Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp (chỉ lấy bài về kinh tế)

1859–3828

Tạp chí

Trường ĐH Lâm nghiệp

0 – 0,25

Tạp chí chỉ được tính điểm từ năm 2015 trở đi

57

Khoa học Kinh tế

0866–7969

Tạp chí

Trường ĐH Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

0 – 0,5

58

Lý luận Chính trị

0868–2771

Tạp chí

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

0 – 0,5

59

Công thương

0866–7756

Tạp chí

Bộ Công thương

0 – 0,5

60

Kinh tế Kỹ thuật

0866–7802

Tạp chí

Trường ĐH KT – KT Bình Dương

0 – 0,25

61

Thanh tra Tài chính

2354–0885

Tạp chí

Bộ Tài chính

0 – 0,25

62

Giáo dục lý luận

0868–3492

Tạp chí

Học viện Chính trị khu vực 1, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

0 – 0,25

63

Khoa học công nghệ

0866–7896

Tạp chí

Trường ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

0 – 0,25

64

Khoa học và Công nghệ Việt Nam (B)

1859–4794

Tạp chí

Bộ Khoa học và Công nghệ

0 – 0,25

65

Nhân lực Khoa học xã hội

0866–756X

Tạp chí

Học viện Khoa học xã hội

0 – 0,25

Tạp chí chỉ được tính điểm từ năm 2016 trở đi

66

Khoa học

1859–2333

Tạp chí

Trường ĐH Cần Thơ

0 – 0,5

67

Khoa học Nông nghiệp Việt Nam (trước đây là tạp chí Khoa học và Phát triển)

1859–0004

Tạp chí

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

0 – 0,5

0 – 0,75

(từ 2017)

68

Kinh tế và phát triển

1859–1388

Chuyên san

Đại học Huế

0 – 0,5

69

Phát triển bền vững vùng

2354–0729

Tạp chí

Viện HLKHXH Việt Nam

0 – 0,5

70

Khoa học xã hội Việt Nam

1013–4328

Tạp chí

Viện HLKHXH Việt Nam

0 – 0,5

71

Nghiên cứu Ấn Độ và Châu Á

0866–7314

Tạp chí

Viện NC Ấn Độ và Tây Nam Á

0 – 0,5

72

Nghiên cứu Kiểm toán

1859–1671

Tạp chí

Kiểm toán nhà nước

0 – 0,25

Tạp chí chỉ được tính điểm từ 2017 trở đi

73

Khoa học Đại học Thủ Dầu Một

1859-4433

Tạp chí

Trường ĐH Thủ Dầu Một

0 – 0,25

74

Khoa học

1859-4816

Tạp chí

Trường ĐH Trà Vinh

0 – 0,25

75

Khoa học

0866-8086

Tạp chí

Trường ĐH An Giang

0 – 0,25

76

Khoa học Đại học Đà Lạt

0866-787X

Tạp chí

Trường ĐH Đà Lạt

0 – 0,25

77

Khoa học Đại học Hải Phòng

1859-2368

Tạp chí

Trường ĐH Hải Phòng

0 – 0,25

78

Nghiên cứu Tài chính –Marketing

1859-3690

Tạp chí

Trường ĐH Tài chính –Marketing

0 – 0,25

79

Khoa học Đại học Văn Hiến

1859-2961

Tạp chí

Trường ĐH Văn Hiến

0 – 0,25

80

Khoa học Xã hội miền Trung

1859-2635

Tạp chí

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện Khoa học Xã hội vùng Trung Bộ

0 – 0,25

81

Khoa học và Công nghệ

1859-1531

Tạp chí

Đại học Đà Nẵng

0 – 0,75

(từ 2017)

Tạp chí được tính điểm từ năm 2019 trở đi

82

Khoa học công nghệ (Chỉ tính bài Kinh tế)

1859-3968

Tạp chí

ĐH Hùng Vương

0 – 0.25

83

Tài chính Doanh nghiệp

1859-3887

Tạp chí

Hội tư vấn Thuế Việt Nam

0 – 0,25

84

Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng châu Á-Asian Journal of Economics and Banking (bài tiếng Anh và bài tiếng Việt)

1859-3682

Tạp chí

Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM

0 – 0,5

85

Kinh tế tài chính Việt Nam

2354-127X

Tạp chí

Viện Chiến lược và chính sách tài chính, Bộ Tài chính

0 – 0,25

86

Kinh tế và Quản trị kinh doanh

2525-2569

Tạp chí

Trường Kinh tế và QTKD, ĐH Thái Nguyên

0 – 0,25

87

Thông tin Khoa học xã hội (Chỉ tính bài Kinh tế)

0866-8647

Tạp chí

Viện Thông tin KHXH, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 0,25

88

Journal of Finance and Accounting Research

25881493

Tạp chí

Học viện Tài chính

0 – 0,5

89

Khoa học và công nghệ

2615-9031

Tạp chí

Trường ĐH Đông Đô

0 – 0,25

90

Kinh tế và Quản lý

0866-787X

Tạp chí

Đại học Đà Lạt

0 – 0,25

91

Tạp chí Khoa học (Chỉ tính bài Kinh tế)

1859-4611

Tạp chí

Trường Đại học Tây Nguyên

0 – 0,25

92

Review of Finance

2615-8981

Tạp chí

Bộ Tài chính

0 – 0,5

c) Danh mục nhà xuất bản quốc tế có uy tín

– Cambridge University Press; Oxford University Press; Springer Nature; Routledge; Elsevier; Peter Lang; Thomson Reuters; Wiley-Blackwell; Taylor & Francis; De Gruyter; McGraw Hill; Emerald; Sage; Macmillan Publishers; Edward Elgar Publishing ….…

– Các Nhà xuất bản của top 100 các trường Đại học hàng đầu thế giới theo xếp hạng của Times Higher Education World University Rankings.